6 Quyền Lợi Quý Khách Nhận Được Khi “Nội Soi Tiêu Hoá Không Đau” tại Doctor Check
Xét Nghiệm Hỗ Trợ Chẩn Đoán Bệnh Lý Tiêu Hóa
Để bệnh lý tiêu hoá không còn là gánh nặng, phòng khám nội soi tiêu hóa Doctor Check đã xây dựng bảng giá dịch vụ để Khách Hàng có thể tiếp cận dịch vụ khám tiêu hóa chất lượng cao mà chi phí dịch vụ không còn là gánh nặng.
XÉT NGHIỆM HỖ TRỢ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ TIÊU HÓA – GAN MẬT VÀ TẦM SOÁT UNG THƯ HỆ TIÊU HÓA
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC | LỢI ÍCH QUÝ KHÁCH HÀNG ĐẠT ĐƯỢC KHI SỬ DỤNG DỊCH VỤ NÀY | GIÁ DỊCH VỤ CỦA DOCTOR CHECK |
---|---|---|
Tổng Phân Tích Tế Bào Máu (Công Thức Máu) |
Cung cấp thông số về số lượng và hình thái của các tế bào máu, đánh giá tình trạng thiếu máu, khả năng cầm máu ban đầu, dấu hiệu nhiễm trùng |
75.000 |
Kiểm tra Đông Máu: PT (INR), APTT, fibrinogen |
• Kiểm tra xem Khách Hàng có rối loạn đông máu không. |
115.000 |
Huyết Thanh Chẩn Đoán H. pylori |
• Được chỉ định khi Khách Hàng đang uống kháng sinh trong vòng 4 tuần hoặc PPI trong vòng 2 tuần gần đây khiến các xét nghiệm chẩn đoán nhiễm H. pylori khác (CLO test hoặc xét nghiệm hơi thở) có thể âm tính giả. |
195.000 |
XÉT NGHIỆM DẤU ẤN UNG THƯ TIÊU HÓA |
LỢI ÍCH QUÝ KHÁCH HÀNG ĐẠT ĐƯỢC KHI SỬ DỤNG DỊCH VỤ NÀY | GIÁ DỊCH VỤ CỦA DOCTOR CHECK |
---|---|---|
Xét Nghiệm AFP (Tìm Dấu Ấn Ung Thư Gan) |
• Gợi ý chẩn đoán nguy cơ Ung Thư Gan. |
95.000 |
AFP L3 (Tìm Dấu Ấn Ung Thư Biểu Mô Tế Bào Gan) |
Cùng với chỉ số PIVKA II giúp gợi ý chẩn đoán nguy cơ Ung Thư Biểu Mô Tế Bào Gan. |
445.000 |
Xét Nghiệm PIVKA II (Tìm Dấu Ấn Ung Thư Biểu Mô Tế Bào Gan) | Cùng với chỉ số AFP L3 giúp gợi ý chẩn đoán nguy cơ Ung Thư Biểu Mô Tế Bào Gan. | 695.000 |
Xét Nghiệm Định Lượng Pepsinogen Huyết Thanh | Gợi ý chẩn đoán nguy cơ Ung Thư Dạ Dày và Viêm Teo Dạ Dày. | 395.000 |
Xét Nghiệm CA 72.4 (Tìm Dấu Ấn Ung Thư Dạ Dày) | Thường được chỉ định để tầm soát và theo dõi hiệu quả điều trị Ung Thư Dạ Dày. | 195.000 |
Xét Nghiệm CEA (Tìm Dấu Ấn Ung Thư Đại Trực Tràng) | Gợi ý chẩn đoán nguy cơ Ung Thư Đại Trực Tràng. | 135.000 |
Xét Nghiệm CA 19.9 (Tìm Dấu Ấn Ung Thư Tụy) |
Gợi ý chẩn đoán nguy cơ Ung Thư Tụy. Thường được chỉ định để theo dõi hiệu quả điều trị. |
155.000 |
XÉT NGHIỆM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG GAN | LỢI ÍCH QUÝ KHÁCH HÀNG ĐẠT ĐƯỢC KHI SỬ DỤNG DỊCH VỤ NÀY | GIÁ DỊCH VỤ CỦA DOCTOR CHECK |
---|---|---|
Bilirubin Toàn Phần |
Đánh giá chức năng liên hợp và bài tiết của gan. |
15.000 |
Bilirubin Trực Tiếp |
Đánh giá chức năng liên hợp và bài tiết của gan. |
15.000 |
Bilirubin Gián Tiếp |
Đánh giá chức năng liên hợp và bài tiết của gan. |
15.000 |
AST (GOT) |
Đánh giá hoại tử tế bào gan. |
15.000 |
ALT (GPT) |
Đánh giá hoại tử tế bào gan. |
15.000 |
GGT |
Đánh giá hoại tử tế bào gan. |
15.000 |
Albumin Máu |
Đánh giá chức năng tổng hợp albumin của gan. |
15.000 |
Protein Máu |
Đánh giá chức năng tổng hợp của gan. |
15.000 |
TQ (INR) |
Đánh gía chức năng tổng hợp các yếu tố đông máu của gan. |
35.000 |
BỘ XÉT NGHIỆM TẦM SOÁT VIÊM GAN VI RÚT | LỢI ÍCH QUÝ KHÁCH HÀNG ĐẠT ĐƯỢC KHI SỬ DỤNG DỊCH VỤ NÀY | GIÁ DỊCH VỤ CỦA DOCTOR CHECK |
---|---|---|
HBsAg Miễn Dịch |
Tầm soát bệnh lý viêm gan vi rút B. |
105.000 |
Anti HBs Miễn Dịch |
Đánh giá sự hiện diện của kháng thể kháng kháng nguyên bề mặt của vi rút viêm gan B, cho biết tình trạng miễn dịch với vi rút viêm gan B. |
115.000 |
Anti HBc IgM Miễn Dịch |
• Cung cấp thông tin để chẩn đoán nhiễm vi rút viêm gan B cấp tính. • Chỉ định khi cần chẩn đoán phân biệt nhiễm virus viêm gan B cấp hay mãn tính. |
125.000 |
Anti HBc IgG Miễn Dịch |
• Cung cấp thông tin để chẩn đoán nhiễm vi rút viêm gan B mạn hoặc cho biết đã từng nhiễm vi rút viêm gan B trong quá khứ. • Chỉ định khi cần chẩn đoán phân biệt nhiễm virus viêm gan B cấp hay mãn tính. |
145.000 |
HBeAg Miễn Dịch |
• Cho biết tình trạng vi rút đang sao chép. • Chỉ định khi cần xác định giai đoạn nhiễm vi rút viêm gan B, hỗ trợ theo dõi và điều trị vi rút viêm gan B mãn tính. |
135.000 |
HBeAb Miễn Dịch |
Chỉ định khi cần xác định giai đoạn nhiễm vi rút viêm gan B, hỗ trợ theo dõi và điều trị vi rút viêm gan B mãn tính. |
105.000 |
Anti HCV Miễn Dịch |
Chỉ định khi cần tầm soát bệnh lý viêm gan vi rút C |
145.000 |
Anti HAV IgM |
Chỉ định khi cần chẩn đoán nhiễm vi rút viêm gan A cấp tính. |
145.000 |
Anti HEV IgM |
Chỉ định khi cần chẩn đoán nhiễm vi rút viêm gan E cấp tính. |
145.000 |
XÉT NGHIỆM ĐỊNH LƯỢNG NỒNG ĐỘ VI RÚT VIÊM GAN (XÉT NGHIỆM PCR HOẶC RT-PCR) | LỢI ÍCH QUÝ KHÁCH HÀNG ĐẠT ĐƯỢC KHI SỬ DỤNG DỊCH VỤ NÀY | GIÁ DỊCH VỤ CỦA DOCTOR CHECK |
---|---|---|
Định Lượng Vi Rút Viêm Gan B (HBV - DNA) |
Xác định chính xác số lượng của vi rút viêm gan B có trong một đơn vị thể tích máu, từ đó gián tiếp đánh giá mức độ nhân lên của vi rút viêm gan B trong các tế bào gan. Từ kết quả định lượng chính xác này phối hợp với các chỉ số xét nghiệm cần thiết khác sẽ giúp Bác Sĩ: 1. Quyết định thời điểm cần điều trị vi rút viêm gan B. 2. Theo dõi đáp ứng điều trị thuốc kháng vi rút viêm gan B 3. Đánh giá thời điểm dừng điều trị |
495.000 |
Định Lượng Vi Rút Viêm Gan C (HCV - RNA) |
Xác định chính xác số lượng của vi rút viêm gan C có trong một đơn vị thể tích máu, từ đó gián tiếp đánh giá mức độ nhân lên của vi rút viêm gan C trong các tế bào gan. Từ kết quả định lượng chính xác này phối hợp với các chỉ số xét nghiệm cần thiết sẽ giúp Bác Sĩ: 1. Quyết định thời điểm cần điều trị vi rút viêm gan C. 2. Theo dõi đáp ứng điều trị thuốc kháng vi rút viêm gan C 3. Đánh giá thời điểm dừng điều trị |
875.000 |
Định Genotype Vi Rút Viêm Gan C (Tuýp 1,2,3,6, ...) |
Xét nghiệm định Genotype giúp chẩn đoán chính xác loại tuýp vi rút viêm gan C Khách Hàng đang nhiễm để lựa chọn loại thuốc kháng vi rút hiệu quả nhất. |
1.555.000 |
Định Lượng Đồng Thời Định Genotype Vi Rút Viêm Gan C (HCV - RNA) |
Xác định chính xác số lượng của vi rút viêm gan C có trong một đơn vị thể tích máu đồng thời giúp xác định loại vi rút viêm gan C Khách Hàng đang nhiễm để lựa chọn loại thuốc kháng vi rút hiệu quả. |
2.425.000 |
BỘ XÉT NGHIỆM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG THẬN | LỢI ÍCH QUÝ KHÁCH HÀNG ĐẠT ĐƯỢC KHI SỬ DỤNG DỊCH VỤ NÀY | GIÁ DỊCH VỤ CỦA DOCTOR CHECK |
---|---|---|
Ure |
• Cung cấp chỉ số giúp ước tính chức năng lọc của cầu thận, chẩn đoán suy thận. • Là chỉ định thường quy trong khám sức khỏe định kỳ, tùy vào tình trạng Khách Hàng khi bác sĩ khám nội tiêu hóa mà có thể chỉ định thêm. |
15.000 |
Creatinine |
15.000 | |
Điện giải đồ Na+, K+, Cl- |
75.000 |
BỘ XÉT NGHIỆM ĐÁNH GIÁ ĐƯỜNG HUYẾT | LỢI ÍCH QUÝ KHÁCH HÀNG ĐẠT ĐƯỢC KHI SỬ DỤNG DỊCH VỤ NÀY | GIÁ DỊCH VỤ CỦA DOCTOR CHECK |
---|---|---|
Glucose |
• Giúp chẩn đoán bệnh lý đái tháo đường, rối loạn dung nạp đường huyết. • Là chỉ định thường quy trong khám sức khỏe định kỳ, tùy vào tình trạng Khách Hàng khi bác sĩ khám nội tiêu hóa mà có thể chỉ định thêm. |
15.000 |
HbA1C |
105.000 |
XÉT NGHIỆM ĐÁNH GIÁ MÕ MÁU | LỢI ÍCH QUÝ KHÁCH HÀNG ĐẠT ĐƯỢC KHI SỬ DỤNG DỊCH VỤ NÀY | GIÁ DỊCH VỤ CỦA DOCTOR CHECK |
---|---|---|
Cholesterol Máu Toàn Phần |
• Giúp chẩn đoán rối loạn lipid máu. • Là chỉ định thường quy trong khám sức khỏe định kỳ, tùy vào tình trạng Khách Hàng khi bác sĩ khám nội tiêu hóa mà có thể chỉ định thêm. |
25.000 |
HDL-cholesterol |
25.000 | |
LDL-cholesterol |
25.000 | |
Triglyceride |
25.000 |
XÉT NGHIỆM TẤM SOÁT BỆNH GÚT | LỢI ÍCH QUÝ KHÁCH HÀNG ĐẠT ĐƯỢC KHI SỬ DỤNG DỊCH VỤ NÀY | GIÁ DỊCH VỤ CỦA DOCTOR CHECK |
---|---|---|
Acid Uric |
• Định lượng Acid Uric trong máu từ đó giúp Bác Sĩ đánh giá nguy cơ mắc bệnh Gout. • Là chỉ định thường quy trong khám sức khỏe định kỳ, tùy vào tình trạng Khách Hàng khi bác sĩ khám nội tiêu hóa mà có thể chỉ định thêm. |
25.000 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU | LỢI ÍCH QUÝ KHÁCH HÀNG ĐẠT ĐƯỢC KHI SỬ DỤNG DỊCH VỤ NÀY | GIÁ DỊCH VỤ CỦA DOCTOR CHECK |
---|---|---|
Tồng Phân Tích Nước Tiểu |
• Cung cấp các thông số trong nước tiểu, cho phép đánh giá các bất thường về thận và đường tiết niệu. • Là chỉ định thường quy trong khám sức khỏe định kỳ, tùy vào tình trạng Khách Hàng khi bác sĩ khám nội tiêu hóa mà có thể chỉ định thêm. |
35.000 |
DỊCH VỤ SOI PHÂN | LỢI ÍCH QUÝ KHÁCH HÀNG ĐẠT ĐƯỢC KHI SỬ DỤNG DỊCH VỤ NÀY | GIÁ DỊCH VỤ CỦA DOCTOR CHECK |
---|---|---|
Soi Tìm Máu Ẩn Trong Phân |
Là phương pháp tầm soát ban đầu cho ung thư Đại Trực Tràng. Nếu test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân dương tính (có sự hiện diện của hồng cầu trong phân), Khách Hàng sẽ cần nội soi Đại Trực Tràng để xác định chính xác có ung thư hay không. |
45.000 |
Soi Phân Tìm Ký Sinh Trùng Đường Ruột |
• Là xét nghiệm được thực hiện để tìm Ký Sinh Trùng Đường Ruột • Mẫu phân của Khách Hàng được soi kỹ dưới kính hiển vi để quan sát hình thái, ấu trùng hoặc trứng của Ký Sinh Trùng Đường Ruột. Từ đó giúp gợi ý Bác Sĩ chẩn đoán Khách Hàng có bị nhiễm Ký Sinh Trùng Đường Ruột hay không. • Thông thường Bác Sĩ sẽ kết hợp với kết quả xét nghiệm Công Thức Máu và Xét Nghiệm Huyết Thanh Ký Sinh Trùng hoặc một số Cận Lâm Sàng khác (nếu cần thiết) để đưa ra phác đồ điều trị chính xác nhất cho Khách Hàng. |
45.000 |
XÉT NGHIỆM HUYẾT THANH KIỂM TRA KÝ SINH TRÙNG ĐƯỜNG RUỘT BẰNG PHƯƠNG PHÁP MIỄN DỊCH | LỢI ÍCH QUÝ KHÁCH HÀNG ĐẠT ĐƯỢC KHI SỬ DỤNG DỊCH VỤ NÀY | GIÁ DỊCH VỤ CỦA DOCTOR CHECK |
---|---|---|
Xét nghiệm chẩn đoán Giun Tròn |
• Được chỉ định khi Bác Sĩ nghi ngờ Ký Sinh Trùng Đường Ruột ở giai đoạn mới nhiễm, còn non, mật độ trong cơ thể thấp, ở dạng ấu trùng.
• Sử dụng phương pháp miễn dịch (đo hàm lượng kháng thể/kháng nguyên của cơ thể sinh ra khi có Giun Sán Đường Ruột xâm nhập) là phương pháp đo gián tiếp nên có độ chính xác khoảng 90%.
• Thông thường Bác Sĩ sẽ kết hợp với kết quả xét nghiệm Công Thức Máu và Soi Phân hoặc một số Cận Lâm Sàng khác (nếu cần thiết) để đưa ra phác đồ điều trị chính xác nhất cho Khách Hàng.
• Lấy mẫu máu 1 lần để làm các xét nghiệm khác sẵn tiện làm luôn Ký Sinh Trùng Đường Ruột, Khách Hàng không cần phải lấy máu lại. |
295.000 |
Xét nghiệm chẩn đoán Sán Lá Gan Nhỏ |
295.000 | |
Xét nghiệm chẩn đoán Sán Gạo Heo |
295.000 | |
Xét nghiệm chẩn đoán Amip Trong Gan, Phổi |
295.000 | |
Xét nghiệm chẩn đoán Sán Dải Chó IgG |
295.000 | |
Xét nghiệm chẩn đoán Sán Dải Chó IgM |
295.000 | |
Xét nghiệm chẩn đoán Sán Lá Gan Lớn |
295.000 | |
Xét nghiệm chẩn đoán Sán Đầu Gai |
295.000 | |
Xét nghiệm chẩn đoán Sán Lá phổi |
295.000 | |
Xét nghiệm chẩn đoán Sán Máng |
295.000 | |
Xét nghiệm chẩn đoán Giun Lươn |
295.000 | |
Xét nghiệm chẩn đoán Giun Đũa Chó |
295.000 | |
Xét nghiệm chẩn đoán Giun Xoắn |
295.000 | |
Xét nghiệm chẩn đoán Toxoplasma Gondii IgG |
295.000 | |
Xét nghiệm chẩn đoán Toxoplasma Gondii IgM |
295.000 |